[Trung Tâm Luyện Thi Anh Văn ABC] Các câu nói thông dụng trong tiếng anh giao tiếp hàng ngày

[Trung Tâm Luyện Thi Anh Văn ABC] Các câu nói thông dụng trong tiếng anh giao tiếp hàng ngày

8 tháng 10, 2013

Luyện Thi Anh Văn Cùng GIIC

Trung tâm luyện thi anh văn 

hân hạnh giới thiệu đến các độc giả thân mến những câu nói thông dụng trong tiếng anh giao tiếp hàng ngày,chúng tôi tin rằng với bộ tài liệu này các bạn có thể cập nhật thêm kiến thức thông dụng cho bản thân

 Dưới đây là những câu giao tiếp bằng tiếng Anh thông thường (Do Trung Tâm Luyên Thi Anh Văn   giới thiệu)

1. What's up? - Có chuyện gì vậy? 

2. How's it going? - Dạo này ra sao rồi? 

3. What have you been doing? - Dạo này đang làm gì? 

4. Nothing much. - Không có gì mới cả. 

5. What's on your mind? - Bạn đang lo lắng gì vậy? 

6. I was just thinking. - Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi.

7. I was just daydreaming. - Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi. 

8. It's none of your business. - Không phải là chuyện của bạn. 

9. Is that so? - Vậy hả? 

10. How come? - Làm thế nào vậy? 

11. Absolutely! - Chắc chắn rồi! 

12. Definitely! - Quá đúng! 

13. Of course! - Dĩ nhiên! 

14. You better believe it! - Chắc chắn mà.

15. I guess so. - Tôi đoán vậy.

16. There's no way to know. - Làm sao mà biết được.

17. I can't say for sure. - Tôi không thể nói chắc.

18. This is too good to be true! - Chuyện này khó tin quá!

19. No way! (Stop joking!) - Thôi đi (đừng đùa nữa).

20. I got it. - Tôi hiểu rồi.

21. Right on! (Great!) - Quá đúng!

22. I did it! (I made it!) - Tôi thành công rồi!

23. Got a minute? - Có rảnh không?

24. About when? - Vào khoảng thời gian nào? 

25. I won't take but a minute. - Sẽ không mất nhiều thời gian đâu. 

26. Speak up! - Hãy nói lớn lên. 

27. Seen Melissa? - Có thấy Melissa không? 

28. So we've met again, eh? - Thế là ta lại gặp nhau phải không? 

29. Come here. - Đến đây. 

30. Come over. - Ghé chơi.

31. Don't go yet. - Đừng đi vội. 

32. Please go first. After you. - Xin nhường đi trước. Tôi xin đi sau. 

33. Thanks for letting me go first. - Cám ơn đã nhường đường. 

34. What a relief. - Thật là nhẹ nhõm.

35. What the hell are you doing? - Anh đang làm cái quái gì thế kia? 

36. You're a life saver. - Bạn đúng là cứu tinh.

37. I know I can count on you. - Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà.

38. Get your head out of your ass! - Đừng có giả vờ khờ khạo! 

39. That's a lie! - Xạo quá! 

40. Do as I say. - Làm theo lời tôi.

41. This is the limit! - Đủ rồi đó! 

42. Explain to me why. - Hãy giải thích cho tôi tại sao.

43. Ask for it! - Tự mình làm thì tự mình chịu đi!

44. In the nick of time. - Thật là đúng lúc.

45. No litter. - Cấm vứt rác.

46. Go for it! - Cứ liều thử đi.

47. What a jerk! - Thật là đáng ghét.

48. How cute! - Ngộ ngĩnh, dễ thương quá!

49. None of your business! - Không phải việc của bạn.

50. Don't peep! - Đừng nhìn lén!

51. What I'm going to do if... - Làm sao đây nếu... 

52. Stop it right a way! - Có thôi ngay đi không.

53. A wise guy, eh?! - Á à... thằng này láo.

54. You'd better stop dawdling. - Bạn tốt hơn hết là không nên la cà.

55. Say cheese! - Cười lên nào! (Khi chụp hình) 


56. Be good! - Ngoan nha! (Nói với trẻ con) 


57. Bottom up! - 100% nào! 

58. Me? Not likely! - Tôi hả? Không đời nào! 

59. Scratch one’s head. - Nghĩ muốn nát óc.

60. Take it or leave it! - Chịu thì lấy, không chịu thì thôi! 

61. Hell with haggling! - Thây kệ nó! 

62. Mark my words! - Nhớ lời tôi đó!

63. What a relief! - Đỡ quá!

64. Enjoy your meal! - Ăn ngon miệng nha! 

65. It serves you right! - Đang đợi cậu!

66. The more, the merrier! - Càng đông càng vui 

67. Boys will be boys! - Nó chỉ là trẻ con thôi mà!

68. Good job! / Well done! - Làm tốt lắm! 

69. Just for fun! - Cho vui thôi.

70. Try your best! - Cố gắng lên. 

71. Make some noise! - Sôi nổi lên nào! 

72. Congratulations! - Chúc mừng!

73. Rain cats and dogs. - Mưa tầm tã.

74. Love you love your dog. - Yêu em yêu cả đường đi, ghét em ghét cả tông ty họ hàng.

75. Strike it. - Trúng quả.

76. Alway the same. - Trước sau như một.

77. Hit it off. - Tâm đầu ý hợp.

78. Hit or miss. - Được chăng hay chớ.

79. Add fuel to the fire. - Thêm dầu vào lửa.

80. Don't mention it! / Not at all. - Không có chi.

81. Just kidding (joking) - Chỉ đùa thôi.

82. No, not a bit. - Không chẳng có gì.

83. Nothing particular! - Không có gì đặc biệt cả.

84. Have I got your word on that? Tôi có nên tin vào lời hứa của anh không? 

85. The same as usual! - Giống như mọi khi.

86. Almost! - Gần xong rồi.

87. You 'll have to step on it. - Bạn phải đi ngay.

88. I'm in a hurry. - Tôi đang bận.

89. Sorry for bothering! - Xin lỗi vì đã làm phiền.

90. Give me a certain time! - Cho mình thêm thời gian.

91. Provincial! - Sến.

92. Discourages me much! - Làm nản lòng.

93. It's a kind of once-in-life! - Cơ hội ngàn năm có một.

94. The God knows! - Chúa mới biết được.

95. Poor you/me/him/her..! - Tội nghiệp bạn/tôi/cậu ấy/cô ấy.

96. Excuse me ! – Xĩn Lỗi

97. Enjoy your meal ! – Chúc quý khách ngon miệng

98. Would you like to taste the wine ? – Quý khách có muốn dùng thữ rượu không ạ

99. Could you have..? – Cho chúng tôi

100. Another bottle of wine ! – Một chai rượu khác

101. Some more bread ! – Thêm ít bánh mỳ nữa

102. Some more milk ! – Thêm ít sữa nữa

103. A jug of tap water ! – Một bình nước máy

104. Some water ! – ít nước

105. Still of sparkling? Nước không có gas hay có gas

106. Would you like any coffee or desert? Quý khách có muốn gọi cà phê hay đồ tráng miệng gì không?

107. Do you have any deserts? Nhà hang có đồ tráng miệng không?

108. Could I see the dessert mene? Cho tôi xem thực đơn tráng miệng được không

109.Was everything alright? Mọi việc ổn cả chứ

110.Thanks ,that was delicious – Cám ơn ,rất ngon


Các bạn tham khảo thêm tại : trung tâm luyện thi anh văn

             Tác giả  bài viết : Trung Tâm Luyện Thi Anh Văn 

Chia sẻ bài viết ^^
Other post

All comments [ 0 ]


Your comments